Hướng dẫn sử dụng
100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 9
(1-30)
Câu 1: Hãy chọn thao tác dúng khi em muốn hiển thị mẫu bố trí có sẵn trong ngăn bên phải cửa sổ :
(1) A. Chọn lệnh View / Slide Layout.
B. Chọn lệnh Format / Background.
C. Chọn lệnh Format / Slide Layout.
D. Cả a,b sai
Câu 2: Với các phần mềm trình chiếu, em có thể chèn những đối tượng nào vào trang chiếu để minh họa nội dung?
(2) A. Các tệp hình ảnh và âm thanh.
B. Các đoạn phim ngắn.
C. Tất cả các đối tượng trên.
Câu 3: Em có thể thực hiện thao tác nào dưới đây với các hình ảnh đã được chèn vào trang chiếu?
(3) A. Thay đổi kích thước của hình ảnh.
B. Thay đổi màu sắc của hình ảnh
C. Thay đổi mẫu của hình ảnh.
Câu 4: Để mở ngăn Slide Transition và tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu, chúng ta sử dụng lệnh nào dưới đây?
(4) A. Slide Show → Animation Schemes.
B.Lệnh Slide Show → Slide Transition.
C. Lệnh Edit → Slide Transition.
Câu 5: Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào có chức năng tạo ảnh động?
(5) A. Beneton Movie GIF.
B. Kompozer.
C. Microsoft PowerPoint.
Câu 6: Đa phương tiện có ưu điểm nào:
(6) A. Thể hiện thông tin tốt hơn B. Thu hút sự chú ý hơn
C. Cả a,b đúng D. Cả a,b sai
Câu 7: Các bước khởi động phần mềm trình chiếu Microsoft PowerPoint là:
(7) A. Start --> Program --> Microsoft Office --> Microsoft PowerPoint
B. Program --> Start --> Microsoft Office --> PowerPoint
C. Start --> Microsoft Office --> PowerPoint --> Program
D. Start --> Program --> PowerPoint
Câu 8: Tên phần mềm nào sau đây là phần mềm trình chiếu ?
(8) A. Kompozer B. Microsoft Word
C. Microsoft PowerPoint D. Auducity.
Câu 9: Nội dung cơ bản trên các trang chiếu có các dạng nào ?
(9) A. Văn bản B. Hình ảnh
C. Âm thanh D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 10: Trong một bài trình chiếu có thể có bao nhiêu trang chiếu?
(10) A. 5 B. 10
C. 20 D. Không giới hạn
Câu 11: Để thêm một trang chiếu mới ta chọn lệnh:
(11) A. File --> Exit B. Insert --> New Slide
C. Slide --> View D. Format --> Slide Layout
Câu 12: Cách tạo màu nền cho một trang chiếu ?
(12) A. Chọn trang chiếu --> chọn Format --> Background --> nháy nút và chọn màu --> nháy nút Apply to All trên hộp thoại
B. Chọn trang chiếu --> chọn Format --> Background --> nháy nút và chọn màu --> nháy nút Apply trên hộp thoại
C. Chọn trang chiếu --> Format --> Background --> nháy nút Apply trên hộp thoại.
D. Chọn trang chiếu --> Format --> Background --> nháy nút Apply to All trên hộp thoại.
Câu 13: Em có thể chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng cách nào ?
(13) A. Insert --> text box B. Format --> Font
C. Insert --> Picture --> From File… D. Edit --> Select All
Câu 14: Cách mở mẫu bài trình chiếu ( Slide DeSign…) ?
(14) A. Insert --> Slide DeSign… B. Format --> Slide DeSign…
C. View --> Slide DeSign… D. Tools --> Slide DeSign…
Câu 15: Để trình chiếu từ trang đầu ta ấn phím sau đây trên bàn phím:
(15) A. Enter B. F5 C. Insert D. Ctrl+F4.
Câu16: Các bước tạo hiệu ứng động tùy biến cho đối tượng.
(16) A. Mở bảng chọn Slide Show à Animation Schemes…Nháy chọn hiệu ứng thích hợp.
B. Chọn các trang chiếu. Mở bảng chọn Slide Show à Animation Schemes…Nháy chọn hiệu ứng thích hợp.
C. Chọn các trang chiếu. Mở bảng chọn Slide Show à Slide Transition…Nháy chọn hiệu ứng thích hợp.
D. Chọn các trang chiếu. Mở bảng chọn Slide Show à View…Nháy chọn hiệu ứng thích hợp.
Câu17: Hiệu ứng động là công cụ hỗ trợ trình bày nội dung trên trang chiếu. Có mấy loại hiệu ứng động?
(17) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18: Để sắp xếp các trang chiểu ta chọn lệnh:
(18) A. Normal View B. Slide Sorter View
C. Slide Show D. Notes Page
Câu 19: Cách mở mẫu bố trí ( Slide Layout ) ?
(19) A. Insert --> Slide layout… B. Format --> New Slide
C. Format --> Slide Layout... D. Tools --> Slide Layout...
Câu 20: Để tạo hiệu ứng động có sẵn cho các đối tượng trên trang chiếu ta thực hiện theo trình tự nào?
(20) A. Mở bảng chọn Slide Show --> Slide Transition.
B. Mở bảng chọn Slide Show --> View Show.
C. Mở bảng chọn Format --> Slide Layout.
D. Mở bảng chọn Slide Show-->Animation Schemes
Câu 21: Các hiệu ứng động làm cho việc trình chiếu trở nên:
(21) A. Không thuận tiện. B. Hấp dẫn, sinh động và thu hút sự chú ý.
C. Không cần thiết. D. Các câu trên đều sai
Câu 22: Để tạo hiệu ứng động đơn giản cho đối tượng, ta chọn:
(22) A. Slide Show → Animation Schemes. B. View → Slide Layout.
C. Insert → Picture → From File. D. Format → Background.
Câu 23: Nên sử dụng các hiệu ứng động ở mức độ :
(23) A. Càng nhiều càng tốt.
B. Mỗi nội dung nên tạo nhiều hiệu ứng.
C. Mức độ vừa phải.
D. Không nên tạo hiệu ứng động.
Câu 24: Khi trình chiếu nội dung của mỗi trang chiếu:
(24) A. Bắt buộc phải có 1 hiệu ứng âm thanh đi kèm.
B. Bắt buộc phải có 2 hiệu ứng âm thanh trở lên.
C. Tùy theo nội dung thể hiện để chọn âm thanh cho phù hợp.
D. Tuyệt đối không nên sử dụng hiệu ứng âm thanh.
Câu 25:. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tính hấp dẫn, sinh động cho bài trình chiếu?
(25) A. Màu sắc (màu nền, màu chữ, màu của hình ảnh) B. Định dạng văn bản
C. Hiệu ứng động D. Cả 3 yếu tố trên
Câu 26:. Để chuyển một hình ảnh được chọn lên lớp trên ta thực hiện theo trình tự nào?
(26) A. Nháy chuột phải lên hình ảnh --> Order --> Bring Forward.
B. Nháy chuột phải lên hình ảnh --> Order --> Send to Back.
C. Nháy chuột phải lên hình ảnh --> Order --> Bring to Front.
D. Nháy chuột phải lên hình ảnh --> Order --> Send Backward.
Câu 27: Có thể sử dụng bài trình chiếu để:
(27) A. Giảng dạy
B. Giải trí
C. Quảng cáo
D. Cả 3 câu a, b và c đều đúng
Câu 28: Tác dụng của khung văn bản có sẵn trên trang chiếu là:
(28) A. Để nhập văn bản B. Nhập âm thanh
C. Câu a và b đều sai D. Câu a và b đều đúng
Câu 29: Nội dung trên trang chiếu là:
(29) A. Văn bản
B. Hình ảnh _ biểu đồ
C. Âm thanh
D. Tất cả các câu a, b, c đều đúng
Câu 30:. Thành phần cơ bản của một bài trình chiếu là:
(30) A. Văn bản
C. Tập hợp các trang chiếu
D. Âm thanh