Hướng dẫn sử dụng
80 CÂU TRẮC NGHIỆM PHẬT PHÁP
Phần 1: Từ câu 21 đến câu 40
(nguồn: http://www.phatgiao.vn/bai-viet/80-cau-hoi-trac-nghiem-dap-an_963.html)
Câu 21: Hiện trạng nhân quả đồng thời và nhân quả không đồng thời thuộc về đặc tính nào của nhân quả?
(1) A. Nhân nào quả nấy
B. Sự phát triển nhanh và chậm từ nhân đến quả
C. Trong nhân có quả, trong quả có nhân
D. Do duyên và hoàn cảnh
Câu 22: Luật nhân quả rất công bằng, tại sao có người hung dữ vẫn bình an, người hiền lành vẫn khổ sở ?
(2) A. Do số phận an bài
B. Do Thần, Phật trừng phạt hay ban thưởng
C. Do nhân tốt hay xấu trong quá khứ tác động với nhân gieo ở hiện tại phải chịu hoặc hưởng
D. A, b đều đúng
Câu 23: Luân hồi có nghĩa là thế nào qua các hình ảnh minh định sau đây :
(3) A. Bánh xe xoay tròn không ngừng nghỉ
B. Chúng sanh xoay vòng trong 6 cõi không dứt
C. A, b đều đúng
D. A, b đều sai
Câu 24: Thế nào là nghiệp ?
(4) A. Ý nghĩ, hành động vừa mới bắt đầu
B. Ý nghĩ hành động đã quen không thể bỏ được
C. Ý nghĩ, hành động tạo tác đã lâu
D. Hành động cố ý và hành động vô tình
Câu 25: Nghiệp gồm có hai loại, là những gì ?
(5) A. Biệt nghiệp và cộng nghiệp
B. Ý nghiệp và thân nghiệp
C. Ý nghiệp và khẩu nghiệp
D. B, c đều đúng
Câu 26: Tình trạng ông Bà Cha Mẹ làm, con cháu chịu, đã có nghiệp nào góp phần vào?
(6) A. Biệt nghiệp
B. Cộng nghiệp
C. Nghiệp vô tình
D. Nghiệp cố ý
Câu 27: Hiện trạng ông Bà Cha Mẹ làm, con cháu chịu, còn có luật nào góp phần vào nữa ?
(7) A. Luật nhân quả
B. Lý luân hồi
C. Luật may rủi
Câu 28: Cái gì phát triển, khiến con người luân hồi thành thú, thú luân hồi thành người?
(8) A. Luật nhân quả
C. Sự phát triển của nghiệp lực tốt hoặc xấu
D. Do thượng đế hoặc định mệnh
Câu 29: Những nghiệp nào dẫn dắt con người đi đầu thai?
(9) A. Tích lũy nghiệp, tập quán nghiệp, cực trọng nghiệp và cận tử nghiệp
B. Ý nghiệp, khẩu nghiệp và thân nghiệp
C. Nhân nghiệp, duyên nghiệp và quả nghiệp
Câu 30: Trong bốn nghiệp dẫn con người đi đầu thai, nghiệp nào vẫn còn ảnh hưởng mạnh ở kiếp sau, rất khó giải trừ ?
(10) A. Tích lũy nghiệp
B. Tập quán nghiệp
C. Cận tử nghiệp
D. Nghiệp hỗ trợ
Câu 31: Trong bốn nghiệp, nghiệp nào tạo sau ở kiếp hiện tại và đến trước ở đầu kiếp sau?
(11) A. Cận tử nghiệp
B. Cực trọng nghiệp
C. Tập quán nghiệp
Câu 32: Trong Thập thiện nghiệp, Phật dạy: "nếu ai không sát sanh thì khỏi phạm hai tội lớn". Vậy hai tội lớn là gì ?
(12) A. Bệnh tật và chết yểu
B. Oan trái và oán thù
C. Giết hại các bậc vị lai Phật và giết lộn bà con nhiều đời
Câu 33: Bản chất và diễn tiến của tài sản phi nghĩa như thế nào ?
(13) A. Vào cửa trước và ở với người nhận
B. Vào cửa trước, ra cửa sau và làm hại người nhận nó
D. Tồn tại lâu dài
Câu 34: Tu hạnh lợi tha, nhiếp hóa chúng sanh là bổn phận của bậc nào?
(14) A. Hiền
B. Thánh
C. Bồ tát
Câu 35: Muốn bố thí pháp phải lần lượt thực hành những gì mới được lợi ích?
(15) A. Học pháp và bố thí pháp
B. Học pháp, tu pháp và bố thí pháp
C. Học pháp, tu pháp, ngộ pháp và bố thí pháp
Câu 36: Trong Tứ nhiếp pháp, pháp nào có hiệu quả nhất trong việc nhiếp hóa người khác quay về đường đạo?
(16) A. Bố thí nhiếp
B. Đồng sự nhiếp
C. Lợi hành nhiếp và ái ngữ nhiếp
D. Bố thí nhiếp và đồng sự nhiếp
Câu 37: Đức tánh Hòa hợp có liên hệ thiết thực với ngôi vị nào trong 3 ngôi tam Bảo?
(17) A. Phật Bảo
B. Pháp Bảo
C. Tăng Bảo
D. A, b, c đều đúng
Câu 38: Muốn được sanh về cõi Tịnh độ, trước tiên cần phải đủ ba điều kiện thế nào?
(18) A. Bố thí, vị tha và tinh tấn
B. Đức tin chắc, lập hạnh nguyện vững và thực hành đúng
C. Căn lành phước báo, nhân duyên lớn
Câu 39: Theo Tịnh độ tông, đức tin chắc phải như thế nào?
(19) A. Tin Phật chỉ dạy cõi Tịnh độ là có thật, tin phương pháp Ngài dạy niệm Phật sanh về cõi Tịnh độ là đúng,
tin mình có sức mạnh hành theo lời Phật dạy
B. Tin Phật đưa mình về cõi Tịnh độ. Tin Pháp cứu lỗi mình. Tin mình có tính Phật, tự nhiên sẽ về cõi Tịnh độ
Câu 40: Muốn lập nguyện vững vàng sanh về cõi Tịnh độ, cần phải có điều kiện nào quyết định?
(20) A. Niềm tin
B. Kiên nhẫn
C. Chí nguyện